Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Luật Tp Hcm 2015

Đại học Kinh tế – Luật là trường đại học mơ ước của nhiều bạn học sinh với đại chỉ tại thành phố Hồ Chí Minh. Ngôi trường nằm trong hệ thống giáo dục trọng điểm của quốc gia sở hữu chất lượng giáo dục và cơ sở vật chất hiện đại phục vụ công tác học tập. Để giúp các bạn học sinh và bậc phụ huynh có thông tin về trường đại học, bài viết dưới đây chúng tôi xin chia sẻ điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật qua các năm cụ thể, chính xác nhất.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học kinh tế luật tp hcm 2015


Giới thiệu thông tin về trường Đại học Kinh tế Luật

*
Đại học Kinh tế Luật với khuôn viên khang trang

Hiện nay nhà trường gồm 9 khoa chia thành 16 chuyên ngành đào tạo đại học và sau đại học. Đại học Kinh tế – Luật là trường đại học đầu tiên sở hữu trung tâm mô phỏng thị trường tài chính. Hiện tại nhà trường có 2 cơ sở học tập tại Thủ Đức và Quận 1 trong đó cơ sở tại Thủ Đức là cơ sở chính đào tại sinh viên đại học chính quy đồng thời tổ chức hoạt động của nhà trường. Đại học Kinh tế – Luật còn liên kết kết với các tỉnh lân cận để đào tạo thí sinh học tập từ xa với chất lượng ổn định.

Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy Đại học Kinh tế Luật năm 2021

Phương thức tuyển sinh năm 2021

Năm học 2021 – 2022 trường Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM tiến hành tuyển sinh qua 5 phương thức. Mỗi phương thức tuyển sinh đều có yêu cầu, chỉ tiêu tuyển sinh đề đưa ra điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật phù hợp nhất

– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu tối đa không quá 5% của ngành/chuyên ngànhXét tuyển thẳng với thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo tổ hợp môn A00, A01, D01Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT (mỗi trường một thí sinh) theo quy định và kế hoạch của ĐHQG – HCM năm 2021.
*

– Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM

Chỉ tiêu tối đa không quá 20% của ngành/chuyên ngành. Đối tượng tuyển sinh nằm trong 149 trường THPT có danh sách kèm theoThí sinh phải tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tốt 3 năm THPTĐạt danh hiệu HSG năm lớp 10, 11 và 12 hoặc là thành viên đội tuyển trường/tỉnh thành tham dự kỳ thi HSG quốc gia (hay cuộc thi KHKT cấp quốc gia) + có học lực loại khá cả 03 năm THPT.

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh trong khoảng 30% – 60% của ngành/nhóm ngànhThí sinh đủ điều kiện tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạoThí sinh đảm bảo ngưỡng đầu vào tổ hợp 3 môn xét tuyển >= 18 điểm.

Xem thêm: Những Lời Thề Trong Đám Cưới Ở Nhà Thờ Hay Và Ý Nghĩa Nhất!!

*
5 Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Luật năm 2021

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh tối đa 50% của ngành/nhóm ngànhThi sinh dự thi kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG tổ chức năm 2021 với ngưỡng điểm >= 700 điểm

– Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT

Chỉ tiêu tuyển sinh không quá 20% hệ chất lượng cao, không quá 50% tổng chỉ tiêu giảng dạy bằng tiếng Anh, tiếng Pháp.Thí sinh dự tuyển phải có điểm trung bình học tập THPT >= 7 điểm (thang điểm 10) hoặc >= 2.5 điểm (thang điểm 4) hoặc >= 8 điểm (thang điểm 12).Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế ACT >= 25 điểm hoặc SAT >= 1100 điểm trở lên. Thí sinh dự tuyển ngành tiếng Pháp cần có chứng chỉ DELF B1 trở lên hoặc tham gia thi học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Pháp.

Học phí năm học 2021 – 2022 Đại học Kinh tế Luật

Căn cứ trên điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật công bố cho từng phương thức xét tuyển, thí sinh nộp hồ sơ vào ngành trúng tuyển. Khi thí sinh nộp hồ sơ vào ngành học mình trúng tuyển có thể tham khảo mức học phí như sau:

*
Học phí trường Đại học Kinh tế – Luật năm trước so với năm nay ở mức ổn địnhChương trình đào tạo hệ đại trà: trung bình 18.900.000đồng/năm (569.000đồng/tín)Chương trình đào tạo chất lượng cao: trung bình 29.800.000đồng/năm (934.000đồng/tín)Chương trình đào tạo chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: trung bình 29.800.000đồng/năm (934.000đồng/tín)Chương trình đào tạo chất lượng cao bằng tiếng Anh: trung bình 46.300.000đồng/năm (1.543.000đồng/tín)Chương trình liên kết quốc tế đối với cử nhân Đại học Glocestershire, Anh là 275.000.000đồng/3,5năm và Đại học Birmingham City, Anh là 268.000.000đống/3,5năm.

*

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2021

Năm học 2021 – 2022 nhà trường tiến hành tuyển sinh theo đa dạng phương thức như xét tuyển điểm thi THPT 2021, điểm thi đánh giá năng lực,… Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Luật năm 2021 xét tuyển theo các phương thức được chúng tôi tổng hợp cụ thể dưới đây:

– Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi trong các kỳ thi do Bộ Giáo dục Đào tạo tổ chức:

*

– Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

*

– Điểm chuẩn của trường xét tuyển theo phương thức xét chứng chỉ ngoại ngữ:

*

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2020

Năm học 2020 – 2021 trường Đại học Kinh tế Luật tiến hành tuyển sinh dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực do nhà trường tổ chức. Các bậc phụ huynh có thể theo dõi điểm chuẩn của qua bảng số liệu dưới đây

– Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Căn cứ trên điểm thi tốt nghiệp 2020 với tổ hợp môn thuộc khối A00, A01, D01 nhà trường đưa ra mức điểm chuẩn. Mức điểm chuẩn đại học Kinh tế Luật của từng ngành cơ bản, ngành chất lượng cao và ngành học chất lượng cao cụ thể như sau:

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chúƯu tiên
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0126,25Liên hệ
27310101_401CKinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0125,5CLC
37310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D0125,35
47310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D0124,55CLC
57310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0127,45Liên hệ
67310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0127,2CLC
77310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D0124,85
87310108_413CToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D0123CLC
97340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D0126,9Liên hệ
107340101_407CQuản trị kinh doanhA00, A01, D0126,5CLC
117340101_407CAQuản trị kinh doanhA00, A01, D0125,2Chất lượng cao bằng tiếng Anh
127340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00, A01, D0125,55
137340115_410MarketingA00, A01, D0127,25
147340115_410CMarketingA00, A01, D0126,9CLC
157340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0127,4
167340120_408CKinh doanh quốc tếA00, A01, D0127,3CLC
177340120_408CAKinh doanh quốc tếA00, A01, D0126,7Chất lượng cao bằng tiếng AnhLiên hệ
187340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D0127,05
197340122_411CThương mại điện tửA00, A01, D0126,6CLC
207340201_404Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0126,15
217340201_404CTài chính – Ngân hàngA00, A01, D0125,7CLC
227340201_404CATài chính – Ngân hàngA00, A01, D0124,6Chất lượng cao bằng tiếng Anh
237340201_4140Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính)A00, A01, D0124,7Liên hệ
247340301_405Kế toánA00, A01, D0126,3
257340301_405CKế toánA00, A01, D0125,35CLC
267340301_405CAKế toánA00, A01, D0123,5Chất lượng cao bằng tiếng Anh
277340302_409Kiểm toánA00, A01, D0126,7
287340302_409CKiểm toánA00, A01, D0126,1CLC
297340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0126,45
307340405_406CHệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0125,5CLC
317340405_416CHệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)A00, A01, D0125,25
327380101_503Luật (Luật dân sự)A00, A01, D0125
337380101_503CLuật (Luật dân sự)A00, A01, D0123,8CLC
347380101_504Luật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0125,25
357380101_504CLuật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0124,35CLC
367380101_504CPLuật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0122,2Chất lượng cao tăng cường tiếng PhápLiên hệ
377380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00, A01, D0126,3
387380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh)A00, A01, D0125,8CLC
397380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00, A01, D0126,65
407380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00, A01, D0126,45CLC

– Xét điểm thi theo kỳ thi đánh giá năng lực

Theo thông kê điểm chuẩn dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực 2020 – 2021 thì ngành Kinh tế quốc tế với số điểm cao nhất là 930 điểm còn ngành Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) có điểm thấp nhất là 750 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật được chúng tôi tổng hợp cụ thể dưới đây:

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D01850
27310101_401CKinh tế (Kinh tế học chất lượng cao )A00, A01, D01800
37310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D01780
47310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao)A00, A01, D01760
57310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D01930
67310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại chất lượng cao)A00, A01, D01880
77310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D01750
87310108_413CToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính chất lượng cao)A00, A01, D01755
97340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D01900
107340101_407CQuản trị kinh doanh (Chất lượng caoA00, A01, D01865
117340101_407CAQuản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)A00, A01, D01815
127340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00, A01, D01820
137340115_410MarketingA00, A01, D01920
147340115_410CMarketing (Chất lượng cao)A00, A01, D01905
157340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01930
167340120_408CKinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)A00, A01, D01815
177340120_408CAKinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)A00, A01, D01895
187340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D01880
197340122_411CThương mại điện tử ((Chất lượng cao)A00, A01, D01840
207340201_404Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01840

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2019

– Xét điểm thi THPT năm 2019

Năm học 2019 – 2020 trường Đại học Kinh tế Luật tuyển sinh theo hình thức xét điểm thi THPT với 40 nhóm ngành. Các nhóm ngành được phân thành hệ cơ bản, hệ chất lượng cao, hệ chất lượng cao dạy học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Các bậc phụ huynh và thí sinh theo dõi bảng điểm cụ thể dưới đây:

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0123,75
27310101_401CKinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0122,9CLC
37310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D0123
47310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D0122CLC
57310101_403_BTKinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D0121Đào tạo tại ĐHQG ở Bến Tre
67310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0125,7
77310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0125,2CLC
87310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D0122,1
97340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D0124,95
107340101_407CQuản trị kinh doanhA00, A01, D0124,15CLC
117340101_407CAQuản trị kinh doanhA00, A01, D0123Chất lượng cao bằng tiếng Anh
127340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00, A01, D0122,85
137340115_410MarketingA00, A01, D0125
147340115_410CMarketingA00, A01, D0124,15CLC
157340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0125,5
167340120_408CKinh doanh quốc tếA00, A01, D0124,65CLC
177340120_408CAKinh doanh quốc tếA00, A01, D0124,5Chất lượng cao bằng tiếng Anh
187340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D0124.65
197340122_411CThương mại điện tửA00, A01, D0123,85CLC
207340201_404Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0126,15
217340201_404CTài chính – Ngân hàngA00, A01, D0123,65CLC
227340201_404CATài chính – Ngân hàngA00, A01, D0121,65Chất lượng cao bằng tiếng Anh
237340201_414CTài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính)A00, A01, D0122,55
247340201_404BTTài chính – Ngân hàngA00, A01, D0121,65Đào tạo tại ĐHQG Bến Tre
257340301_405Kế toánA00, A01, D0124
267340301_405CKế toán (chất lượng cao)A00, A01, D0123,05CLC
277340301_405CAKế toán (chất lượng cao bằng tiếng anh)A00, A01, D0121,35Chất lượng cao bằng tiếng Anh
287340302_409Kiểm toánA00, A01, D0124,35
297340302_409CKiểm toán (Chất lượng cao)A00, A01, D0124,15CLC
307340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0123,35
317340405_406CHệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0122,85CLC
327380101_503Luật (Luật dân sự)A00, A01, D0122,25
337380101_503CLuật (Luật dân sự)A00, A01, D0121,35CLC
347380101_504Luật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0122,25
357380101_504CLuật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0121,8CLC
367380101_504CPLuật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0120,4Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp
377380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00, A01, D0123,7
387380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh)A00, A01, D0123,55CLC
397380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00, A01, D0124,3
407380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00, A01, D0123,35CLC

– Xét theo điểm thi Đánh giá năng lực

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật năm 2019 dựa theo kết quả kỳ thi đánh gia năng lực do nhà trường tổ chức được tổng hợp dưới đây. Qua bảng điểm có thể thấy ngành Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) với điểm số cao nhất là 980 điểm còn ngành Luật (Luật tài chính – Ngân hàng tăng cường tiếng Pháp) có điểm thấp nhất với 721 điểm.

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D01882
27310101_401CKinh tế (Kinh tế học chất lượng cao )A00, A01, D01817
37310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D01824
47310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao)A00, A01, D01786
57310101_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D01980
67310101_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại chất lượng cao)A00, A01, D01930
77310106_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D01790
87340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D01922
97340101_407CQuản trị kinh doanh (Chất lượng cao)A00, A01, D01903
107340101_407CQuản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng anh)A00, A01, D01879
117340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00, A01, D01865
127340101_410MarketingA00, A01, D01924
137340115_410cMarketing (Chất lượng cao)A00, A01, D01922
147340115_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01959
157340120_408CKinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)A00, A01, D01926
167340120_408CAKinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)A00, A01, D01924
177340120_411Thương mại điện tửA00, A01, D01903
187340122_411CThương mại điện tử (Chất lượng cao)A00, A01, D01874
197340122_404Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01872
207340201_404CTài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)A00, A01, D01863
217340201_404CATài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D01833
227340201_414CTài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính chất lượng cao)A00, A01, D01823
237340301_405Kế toánA00, A01, D01880
247340301_405CKế toán (chất lượng cao)A00, A01, D01851
257340301_405CAKế toán (chất lượng cao bằng tiếng anh)A00, A01, D01737
267340302_409Kiểm toánA00, A01, D01893
277340302_409CKiểm toán (Chất lượng cao)A00, A01, D01846
287340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01831
297340405_406CHệ thống thông tin quản lý

(chất lượng cao)

A00, A01, D01776
307380101_503Luật (Luật dân sự)A00, A01, D01825
317380101_503CLuật (Luật dân sự chất lượng cao)A00, A01, D01789
327380101_504Luật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D01795
337380101_504CLuật (Luật tài chính – Ngân hàng chất lượng cao)A00, A01, D01769
347380101_504CPLuật (Luật tài chính – Ngân hàng tăng cường tiếng Pháp)A00, A01, D01721
357380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00, A01, D01869
367380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh chất lượng cao)A00, A01, D01844
377380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00, A01, D01910
387380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế chất lượng cao)A00, A01, D01896
Trên đây là thông tin hữu ích cùng điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật được chúng tôi hệ thống hóa chi tiết. Chúng tôi tin rằng bài viết đã cung cấp cho bậc phụ huynh và các bạn học sinh những điều cần thiết và quan trọng nhất. Mong rằng đó là những chia sẻ tuyệt vời để các bạn học sinh có hành trang tốt nhất đạt được ước mơ trong tương lai.

Một số bài viết khác:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0121.5
27310101_401CKinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao)A00, A01, D0119
37310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)A00, A01, D0120.5
47310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao)A00, A01, D0119
57310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0123.6
67310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao)A00, A01, D0123.15
77310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D0118
87340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D0122.6
97340101_407CQuản trị kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, D0121.4
107340101_407CAQuản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0120.25
117340115_410MarketingA00, A01, D0123
127340115_410CMarketing (chất lượng cao)A00, A01, D0122.3
137340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0123.5
147340120_408CKinh doanh quốc tế (chất lượng cao)A00, A01, D0123
157340120_408CAKinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0122
167340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D0122.5
177340122_411CThương mại điện tử (chất lượng cao)A00, A01, D0121.2
187340201_404T ài chính – Ngân hàngA00, A01, D0120.5
197340201_404CTài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)A00, A01, D0119.75
207340201_404CATài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0118.75
217340301_405Ke toánA00, A01, D0121.75
227340301_405CKe toán (chất lượng cao)A00, A01, D0120.4
237340301_405CAKe toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0119.25
247340302_409Kiêm toánA00, A01, D0122
257340302_409CKiêm toán ( chất lượng cao)A00, A01, D0121
267340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0121.25
277340405_406CHệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao)A00, A01, D0120.15
287380101_503Luật dân sựA00, A01, D0119
297380101_503CLuật dân sự (chất lượng cao)A00, A01, D0119
307380101_504Luật Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0119
317380101_504CLuật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)A00, A01, D0118.5
327380107_501Luật kinh doanhA00, A01, D0121.5
337380107_501CLuật kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, D0121
347380107_502Luật thương mại quốc tếA00, A01, D0122
357380107_502CLuật thương mại quốc tế (chất lượng cao)A00, A01, D0121.75
367340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00, A01, D01
377340201_414CTài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao)A00, A01, D01
387380101_504CPLuật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)A00, A01, D01

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0125
27310101_401CKinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao)A00, A01, D01
37310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)A00, A01, D0123.75
47310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao)A00, A01, D0122
57310101_403_BTKinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre)A00, A01, D01
67310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0127.25
77310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao)A00, A01, D0126.75
87310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D01
97340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D0126.5
107340101_407CQuản trị kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, D0125.5
117340101_407CAQuản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D01
127340115_410MarketingA00, A01, D0126.25
137340115_410CMarketing (chất lượng cao)A00, A01, D0124.5
147340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0127
157340120_408CKinh doanh quốc tế (chất lượng cao)A00, A01, D0126.25
167340120_408CAKinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0125
177340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D0125.5
187340122_411CThương mại điện tử (chất lượng cao)A00, A01, D0123
197340201_404Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0124.75
207340201_404CTài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)A00, A01, D0124.25
217340201_404CATài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0121.25
227340201_404_BTTài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre)A00, A01, D01
237340301_405Kế toánA00, A01, D0125.75
247340301_405CKế toán (chất lượng cao)A00, A01, D0123.75
257340301_405CAKế toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0120.5
267340302_409Kiểm toánA00, A01, D0126.5
277340302_409CKiểm toán (chất lượng cao)A00, A01, D0125.5
287340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0124
297340405_406CHệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao)A00, A01, D0121.5
307380101_503Luật dân sựA00, A01, D0124.75
317380101_503CLuật dân sự (chất lượng cao)A00, A01, D0122.75
327380101_504Luật Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0123.25
337380101_504CLuật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)A00, A01, D01
347380107_501Luật kinh doanhA00, A01, D0125.75
357380107_501CLuật kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, D0124.25
367380107_502Luật thương mại quốc tếA00, A01, D0126
377380107_502CLuật thương mại quốc tế (chất lượng cao)A00, A01, D0125.25

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17380107_502CLuật thương mại quốc tế chất lượng caoA01; D01; D90
27380107_502CLuật thương mại quốc tế chất lượng caoA00
37380107_502Luật thương mại quốc tếA01; D01; D90
47380107_502Luật thương mại quốc tếA00
57380107_501CLuật kinh doanh chất lượng caoA00; A01; D01; D90
67380107_501Luật kinh doanhA01; D01; D90
77380107_501Luật kinh doanhA00
87380101_504Luật Tài chính – Ngân hàngA01; D01; D90
97380101_504Luật Tài chính – Ngân hàngA00
107380101_503CLuật dân sự chất lượng caoA00; A01; D01; D90
117380101_503Luật dân sựA01; D01; D90
127380101_503Luật dân sựA00
137340412_411CThương mại điện tử chất lượng cao (dự kiến)A00; A01; D01; D90
147340412_411Thương mại điện tửA01; D01; D90
157340412_411Thương mại điện tửA00
167340405_406CHệ thống thông tin quản lý chất lượng caoA00; A01; D01; D90
177340405_406Hệ thống thông tin quản lý (406)A01; D01; D90
187340405_406Hệ thống thông tin quản lý (406)A00
197340302_409CKiểm toán chất lượng caoA01; D01; D90
207340302_409CKiểm toán chất lượng caoA00
217340302_409Kiểm toán (409)A01; D01; D90
227340302_409Kiểm toán (409)A00
237340301_405CAKế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến)A00; A01; D01; D90
247340301_405CKế toán chất lượng caoA00; A01; D01; D90
257340301_405Kế toán (405)A01; D01; D90
267340301_405Kế toán (405)A00
277340201_404CATài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến)A00; A01; D01; D90
287340201_404CTài chính – Ngân hàng chất lượng caoA01; D01; D90
297340201_404CTài chính – Ngân hàng chất lượng caoA00
307340201_404Tài chính – Ngân hàngA01; D01; D90
317340201_404Tài chính – Ngân hàngA00
327340120_408CAKinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D90
337340120_408CKinh doanh quốc tế chất lượng caoA01; D01; D90
347340120_408CKinh doanh quốc tế chất lượng caoA00
357340120_408Kinh doanh quốc tế (408)A01; D01; D90
367340120_408Kinh doanh quốc tế (408)A00
377340115_410CMarketing chất lượng caoA00; A01; D01; D90
387340115_410Marketing (410)A01; D01; D90
397340115_410Marketing (410)A00
407340101_407CQuản trị kinh doanh chất lượng caoA01; D01; D90
417340101_407CQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00
427340101_407Quản trị kinh doanh (407)A01; D01; D90
437340101_407Quản trị kinh doanh (407)A00
447310106_402CKinh tế đối ngoại chất lượng caoA01; D01; D90
457310106_402CKinh tế đối ngoại chất lượng caoA00
467310106_402Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D90
477310106_402Kinh tế đối ngoạiA00
487310101_403CKinh tế và Quản lý công chất lượng caoA00; A01; D01; D90
497310101_403Kinh tế và Quản lý côngA01; D01; D90
507310101_403Kinh tế và Quản lý côngA00
517310101_401Kinh tế họcA01; D01; D90
527310101_401Kinh tế họcA00

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2015

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17310101Kinh tế họcA; A1; D22.25
27310106Kinh tế đối ngoạiA; A1; D25.5
37310106Kinh tế đối ngoại CLCA; A1; D24.75
47310101Kinh tế và quản lý côngA; A1; D22
57340201Tài chính – Ngân hàngA; A1; D22.75
67340201Tài chính – Ngân hàng CLCA; A1; D22
77340301Kế toánA; A1; D23.25
87340405Hệ thống thông tin quản lýA; A1; D22
97340101Quản trị kinh doanhA; A1; D23.75
107340101Quản trị kinh doanh CLCA; A1; D22.75
117340120Kinh doanh quốc tếA; A1; D24.5
127340120Kinh doanh quốc tế CLCA; A1; D23.25
137340302Kiểm toánA; A1; D24.25
147340302Kiểm toán CLCA; A1; D22.75
157340115MarketingA; A1; D23
167340405Thương mại điện tửA; A1; D22.25
177380107Luật kinh doanhA; A1; D23.75
187380107Luật thương mại quốc tếA; A1; D24
197380107Luật thương mại quốc tế CLCA; A1; D23
207380101Luật dân sựA; A1; D22.75
217380101Luật Tài chính – Ngân hàngA; A1; D22.25

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2014

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17310101Kinh tế họcA, A120.5
27310101Kinh tế họcD119.75
37310101Kinh tế và quản lí CôngA, A1, D118
47310106Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A, A122.5
57310106Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)D121
67340201Tài chính – Ngân hàngA, A1, D119.75
77340301Kế toánA, A1, D118.5
87340302Kiểm toánA, A121
97340302Kiểm toánD119.5
107340405Hệ thống thông tin quản líA, A1, D118.25
117340101Quản trị kinh doanhA, A1, D121.25
127340120Kinh doanh quốc tếA, A1, D118.25
137380107Luật kinh tếA, A121
147380107Luật kinh tếD118.75
157380101LuậtA, A1, D118
167340199Thương mại điện tửA, A1, D118
177340115MarketingA, A1, D118

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2013

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17310101Kinh tế họcA,A1,D124
27310106Kinh tế đối ngoạiA,A1,D130
37310101Kinh tế và quản lý CôngA,A127
47310101Kinh tế và quản lý CôngD128
57340201Tài chính – Ngân hàngA,A1,D124
67340301Kế toánA,A1,D129.5
77340405Hệ thống thông tin quản lýA,A1,D124
87340101Quản trị kinh doanhA,A1,D126.5
97340120Kinh doanh quốc tếA,A1,D131.5
107340302Kiểm toánA,A1,D129
117380107Luật Kinh doanhA,A128.5
127380107Luật Kinh doanhA,A128
137380107Luật Thương mại quốc tếA,A128.5
147380107Luật Thương mại quốc tếD128
157380101Luật Dân sựA,A128.5
167380101Luật Dân sựD118
177380107Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoánA,A128.5
187380107Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoánD128