Home / điểm chuẩn đại học kinh tế luật tp hcm 2015Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Luật Tp Hcm 201523/11/2021Đại học Kinh tế – Luật là trường đại học mơ ước của nhiều bạn học sinh với đại chỉ tại thành phố Hồ Chí Minh. Ngôi trường nằm trong hệ thống giáo dục trọng điểm của quốc gia sở hữu chất lượng giáo dục và cơ sở vật chất hiện đại phục vụ công tác học tập. Để giúp các bạn học sinh và bậc phụ huynh có thông tin về trường đại học, bài viết dưới đây chúng tôi xin chia sẻ điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật qua các năm cụ thể, chính xác nhất.Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học kinh tế luật tp hcm 2015Giới thiệu thông tin về trường Đại học Kinh tế LuậtĐại học Kinh tế Luật với khuôn viên khang trangHiện nay nhà trường gồm 9 khoa chia thành 16 chuyên ngành đào tạo đại học và sau đại học. Đại học Kinh tế – Luật là trường đại học đầu tiên sở hữu trung tâm mô phỏng thị trường tài chính. Hiện tại nhà trường có 2 cơ sở học tập tại Thủ Đức và Quận 1 trong đó cơ sở tại Thủ Đức là cơ sở chính đào tại sinh viên đại học chính quy đồng thời tổ chức hoạt động của nhà trường. Đại học Kinh tế – Luật còn liên kết kết với các tỉnh lân cận để đào tạo thí sinh học tập từ xa với chất lượng ổn định.Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy Đại học Kinh tế Luật năm 2021Phương thức tuyển sinh năm 2021Năm học 2021 – 2022 trường Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM tiến hành tuyển sinh qua 5 phương thức. Mỗi phương thức tuyển sinh đều có yêu cầu, chỉ tiêu tuyển sinh đề đưa ra điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật phù hợp nhất– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳngChỉ tiêu tối đa không quá 5% của ngành/chuyên ngànhXét tuyển thẳng với thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo tổ hợp môn A00, A01, D01Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT (mỗi trường một thí sinh) theo quy định và kế hoạch của ĐHQG – HCM năm 2021.– Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCMChỉ tiêu tối đa không quá 20% của ngành/chuyên ngành. Đối tượng tuyển sinh nằm trong 149 trường THPT có danh sách kèm theoThí sinh phải tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tốt 3 năm THPTĐạt danh hiệu HSG năm lớp 10, 11 và 12 hoặc là thành viên đội tuyển trường/tỉnh thành tham dự kỳ thi HSG quốc gia (hay cuộc thi KHKT cấp quốc gia) + có học lực loại khá cả 03 năm THPT.– Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021Chỉ tiêu tuyển sinh trong khoảng 30% – 60% của ngành/nhóm ngànhThí sinh đủ điều kiện tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạoThí sinh đảm bảo ngưỡng đầu vào tổ hợp 3 môn xét tuyển >= 18 điểm.Xem thêm: Những Lời Thề Trong Đám Cưới Ở Nhà Thờ Hay Và Ý Nghĩa Nhất!!5 Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Luật năm 2021– Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2021Chỉ tiêu tuyển sinh tối đa 50% của ngành/nhóm ngànhThi sinh dự thi kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG tổ chức năm 2021 với ngưỡng điểm >= 700 điểm– Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPTChỉ tiêu tuyển sinh không quá 20% hệ chất lượng cao, không quá 50% tổng chỉ tiêu giảng dạy bằng tiếng Anh, tiếng Pháp.Thí sinh dự tuyển phải có điểm trung bình học tập THPT >= 7 điểm (thang điểm 10) hoặc >= 2.5 điểm (thang điểm 4) hoặc >= 8 điểm (thang điểm 12).Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế ACT >= 25 điểm hoặc SAT >= 1100 điểm trở lên. Thí sinh dự tuyển ngành tiếng Pháp cần có chứng chỉ DELF B1 trở lên hoặc tham gia thi học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Pháp.Học phí năm học 2021 – 2022 Đại học Kinh tế LuậtCăn cứ trên điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật công bố cho từng phương thức xét tuyển, thí sinh nộp hồ sơ vào ngành trúng tuyển. Khi thí sinh nộp hồ sơ vào ngành học mình trúng tuyển có thể tham khảo mức học phí như sau:Học phí trường Đại học Kinh tế – Luật năm trước so với năm nay ở mức ổn địnhChương trình đào tạo hệ đại trà: trung bình 18.900.000đồng/năm (569.000đồng/tín)Chương trình đào tạo chất lượng cao: trung bình 29.800.000đồng/năm (934.000đồng/tín)Chương trình đào tạo chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: trung bình 29.800.000đồng/năm (934.000đồng/tín)Chương trình đào tạo chất lượng cao bằng tiếng Anh: trung bình 46.300.000đồng/năm (1.543.000đồng/tín)Chương trình liên kết quốc tế đối với cử nhân Đại học Glocestershire, Anh là 275.000.000đồng/3,5năm và Đại học Birmingham City, Anh là 268.000.000đống/3,5năm.Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2021Năm học 2021 – 2022 nhà trường tiến hành tuyển sinh theo đa dạng phương thức như xét tuyển điểm thi THPT 2021, điểm thi đánh giá năng lực,… Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Luật năm 2021 xét tuyển theo các phương thức được chúng tôi tổng hợp cụ thể dưới đây:– Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi trong các kỳ thi do Bộ Giáo dục Đào tạo tổ chức:– Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT– Điểm chuẩn của trường xét tuyển theo phương thức xét chứng chỉ ngoại ngữ:Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2020Năm học 2020 – 2021 trường Đại học Kinh tế Luật tiến hành tuyển sinh dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực do nhà trường tổ chức. Các bậc phụ huynh có thể theo dõi điểm chuẩn của qua bảng số liệu dưới đây– Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020Căn cứ trên điểm thi tốt nghiệp 2020 với tổ hợp môn thuộc khối A00, A01, D01 nhà trường đưa ra mức điểm chuẩn. Mức điểm chuẩn đại học Kinh tế Luật của từng ngành cơ bản, ngành chất lượng cao và ngành học chất lượng cao cụ thể như sau: STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chúƯu tiên17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0126,25Liên hệ27310101_401CKinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0125,5CLC37310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D0125,3547310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D0124,55CLC57310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0127,45Liên hệ67310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0127,2CLC77310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D0124,8587310108_413CToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D0123CLC97340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D0126,9Liên hệ107340101_407CQuản trị kinh doanhA00, A01, D0126,5CLC117340101_407CAQuản trị kinh doanhA00, A01, D0125,2Chất lượng cao bằng tiếng Anh127340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00, A01, D0125,55137340115_410MarketingA00, A01, D0127,25147340115_410CMarketingA00, A01, D0126,9CLC157340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0127,4167340120_408CKinh doanh quốc tếA00, A01, D0127,3CLC177340120_408CAKinh doanh quốc tếA00, A01, D0126,7Chất lượng cao bằng tiếng AnhLiên hệ187340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D0127,05197340122_411CThương mại điện tửA00, A01, D0126,6CLC207340201_404Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0126,15217340201_404CTài chính – Ngân hàngA00, A01, D0125,7CLC227340201_404CATài chính – Ngân hàngA00, A01, D0124,6Chất lượng cao bằng tiếng Anh237340201_4140Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính)A00, A01, D0124,7Liên hệ247340301_405Kế toánA00, A01, D0126,3257340301_405CKế toánA00, A01, D0125,35CLC267340301_405CAKế toánA00, A01, D0123,5Chất lượng cao bằng tiếng Anh277340302_409Kiểm toánA00, A01, D0126,7287340302_409CKiểm toánA00, A01, D0126,1CLC297340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0126,45307340405_406CHệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0125,5CLC317340405_416CHệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)A00, A01, D0125,25327380101_503Luật (Luật dân sự)A00, A01, D0125337380101_503CLuật (Luật dân sự)A00, A01, D0123,8CLC347380101_504Luật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0125,25357380101_504CLuật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0124,35CLC367380101_504CPLuật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0122,2Chất lượng cao tăng cường tiếng PhápLiên hệ377380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00, A01, D0126,3387380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh)A00, A01, D0125,8CLC397380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00, A01, D0126,65407380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00, A01, D0126,45CLC– Xét điểm thi theo kỳ thi đánh giá năng lựcTheo thông kê điểm chuẩn dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực 2020 – 2021 thì ngành Kinh tế quốc tế với số điểm cao nhất là 930 điểm còn ngành Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) có điểm thấp nhất là 750 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật được chúng tôi tổng hợp cụ thể dưới đây: STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0185027310101_401CKinh tế (Kinh tế học chất lượng cao )A00, A01, D0180037310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D0178047310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao)A00, A01, D0176057310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0193067310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại chất lượng cao)A00, A01, D0188077310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D0175087310108_413CToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính chất lượng cao)A00, A01, D0175597340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D01900107340101_407CQuản trị kinh doanh (Chất lượng caoA00, A01, D01865117340101_407CAQuản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)A00, A01, D01815127340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00, A01, D01820137340115_410MarketingA00, A01, D01920147340115_410CMarketing (Chất lượng cao)A00, A01, D01905157340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01930167340120_408CKinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)A00, A01, D01815177340120_408CAKinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)A00, A01, D01895187340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D01880197340122_411CThương mại điện tử ((Chất lượng cao)A00, A01, D01840207340201_404Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01840Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2019– Xét điểm thi THPT năm 2019Năm học 2019 – 2020 trường Đại học Kinh tế Luật tuyển sinh theo hình thức xét điểm thi THPT với 40 nhóm ngành. Các nhóm ngành được phân thành hệ cơ bản, hệ chất lượng cao, hệ chất lượng cao dạy học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Các bậc phụ huynh và thí sinh theo dõi bảng điểm cụ thể dưới đây: STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0123,7527310101_401CKinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0122,9CLC37310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D012347310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D0122CLC57310101_403_BTKinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D0121Đào tạo tại ĐHQG ở Bến Tre67310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0125,777310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0125,2CLC87310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D0122,197340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D0124,95107340101_407CQuản trị kinh doanhA00, A01, D0124,15CLC117340101_407CAQuản trị kinh doanhA00, A01, D0123Chất lượng cao bằng tiếng Anh127340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00, A01, D0122,85137340115_410MarketingA00, A01, D0125147340115_410CMarketingA00, A01, D0124,15CLC157340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0125,5167340120_408CKinh doanh quốc tếA00, A01, D0124,65CLC177340120_408CAKinh doanh quốc tếA00, A01, D0124,5Chất lượng cao bằng tiếng Anh187340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D0124.65197340122_411CThương mại điện tửA00, A01, D0123,85CLC207340201_404Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0126,15217340201_404CTài chính – Ngân hàngA00, A01, D0123,65CLC227340201_404CATài chính – Ngân hàngA00, A01, D0121,65Chất lượng cao bằng tiếng Anh237340201_414CTài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính)A00, A01, D0122,55247340201_404BTTài chính – Ngân hàngA00, A01, D0121,65Đào tạo tại ĐHQG Bến Tre257340301_405Kế toánA00, A01, D0124267340301_405CKế toán (chất lượng cao)A00, A01, D0123,05CLC277340301_405CAKế toán (chất lượng cao bằng tiếng anh)A00, A01, D0121,35Chất lượng cao bằng tiếng Anh287340302_409Kiểm toánA00, A01, D0124,35297340302_409CKiểm toán (Chất lượng cao)A00, A01, D0124,15CLC307340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0123,35317340405_406CHệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0122,85CLC327380101_503Luật (Luật dân sự)A00, A01, D0122,25337380101_503CLuật (Luật dân sự)A00, A01, D0121,35CLC347380101_504Luật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0122,25357380101_504CLuật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0121,8CLC367380101_504CPLuật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0120,4Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp377380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00, A01, D0123,7387380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh)A00, A01, D0123,55CLC397380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00, A01, D0124,3407380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00, A01, D0123,35CLC– Xét theo điểm thi Đánh giá năng lựcĐiểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật năm 2019 dựa theo kết quả kỳ thi đánh gia năng lực do nhà trường tổ chức được tổng hợp dưới đây. Qua bảng điểm có thể thấy ngành Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) với điểm số cao nhất là 980 điểm còn ngành Luật (Luật tài chính – Ngân hàng tăng cường tiếng Pháp) có điểm thấp nhất với 721 điểm. STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0188227310101_401CKinh tế (Kinh tế học chất lượng cao )A00, A01, D0181737310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)A00, A01, D0182447310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao)A00, A01, D0178657310101_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0198067310101_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại chất lượng cao)A00, A01, D0193077310106_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D0179087340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D0192297340101_407CQuản trị kinh doanh (Chất lượng cao)A00, A01, D01903107340101_407CQuản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng anh)A00, A01, D01879117340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00, A01, D01865127340101_410MarketingA00, A01, D01924137340115_410cMarketing (Chất lượng cao)A00, A01, D01922147340115_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01959157340120_408CKinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)A00, A01, D01926167340120_408CAKinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)A00, A01, D01924177340120_411Thương mại điện tửA00, A01, D01903187340122_411CThương mại điện tử (Chất lượng cao)A00, A01, D01874197340122_404Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01872207340201_404CTài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)A00, A01, D01863217340201_404CATài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D01833227340201_414CTài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính chất lượng cao)A00, A01, D01823237340301_405Kế toánA00, A01, D01880247340301_405CKế toán (chất lượng cao)A00, A01, D01851257340301_405CAKế toán (chất lượng cao bằng tiếng anh)A00, A01, D01737267340302_409Kiểm toánA00, A01, D01893277340302_409CKiểm toán (Chất lượng cao)A00, A01, D01846287340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01831297340405_406CHệ thống thông tin quản lý(chất lượng cao)A00, A01, D01776307380101_503Luật (Luật dân sự)A00, A01, D01825317380101_503CLuật (Luật dân sự chất lượng cao)A00, A01, D01789327380101_504Luật (Luật tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D01795337380101_504CLuật (Luật tài chính – Ngân hàng chất lượng cao)A00, A01, D01769347380101_504CPLuật (Luật tài chính – Ngân hàng tăng cường tiếng Pháp)A00, A01, D01721357380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00, A01, D01869367380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh chất lượng cao)A00, A01, D01844377380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00, A01, D01910387380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế chất lượng cao)A00, A01, D01896Trên đây là thông tin hữu ích cùng điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật được chúng tôi hệ thống hóa chi tiết. Chúng tôi tin rằng bài viết đã cung cấp cho bậc phụ huynh và các bạn học sinh những điều cần thiết và quan trọng nhất. Mong rằng đó là những chia sẻ tuyệt vời để các bạn học sinh có hành trang tốt nhất đạt được ước mơ trong tương lai.Một số bài viết khác:Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2018STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0121.527310101_401CKinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao)A00, A01, D011937310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)A00, A01, D0120.547310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao)A00, A01, D011957310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0123.667310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao)A00, A01, D0123.1577310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D011887340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D0122.697340101_407CQuản trị kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, D0121.4107340101_407CAQuản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0120.25117340115_410MarketingA00, A01, D0123127340115_410CMarketing (chất lượng cao)A00, A01, D0122.3137340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0123.5147340120_408CKinh doanh quốc tế (chất lượng cao)A00, A01, D0123157340120_408CAKinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0122167340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D0122.5177340122_411CThương mại điện tử (chất lượng cao)A00, A01, D0121.2187340201_404T ài chính – Ngân hàngA00, A01, D0120.5197340201_404CTài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)A00, A01, D0119.75207340201_404CATài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0118.75217340301_405Ke toánA00, A01, D0121.75227340301_405CKe toán (chất lượng cao)A00, A01, D0120.4237340301_405CAKe toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0119.25247340302_409Kiêm toánA00, A01, D0122257340302_409CKiêm toán ( chất lượng cao)A00, A01, D0121267340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0121.25277340405_406CHệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao)A00, A01, D0120.15287380101_503Luật dân sựA00, A01, D0119297380101_503CLuật dân sự (chất lượng cao)A00, A01, D0119307380101_504Luật Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0119317380101_504CLuật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)A00, A01, D0118.5327380107_501Luật kinh doanhA00, A01, D0121.5337380107_501CLuật kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, D0121347380107_502Luật thương mại quốc tếA00, A01, D0122357380107_502CLuật thương mại quốc tế (chất lượng cao)A00, A01, D0121.75367340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00, A01, D01—377340201_414CTài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao)A00, A01, D01—387380101_504CPLuật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)A00, A01, D01—Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2017STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D012527310101_401CKinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao)A00, A01, D01—37310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)A00, A01, D0123.7547310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao)A00, A01, D012257310101_403_BTKinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre)A00, A01, D01—67310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0127.2577310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao)A00, A01, D0126.7587310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D01—97340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D0126.5107340101_407CQuản trị kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, D0125.5117340101_407CAQuản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D01—127340115_410MarketingA00, A01, D0126.25137340115_410CMarketing (chất lượng cao)A00, A01, D0124.5147340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0127157340120_408CKinh doanh quốc tế (chất lượng cao)A00, A01, D0126.25167340120_408CAKinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0125177340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D0125.5187340122_411CThương mại điện tử (chất lượng cao)A00, A01, D0123197340201_404Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0124.75207340201_404CTài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)A00, A01, D0124.25217340201_404CATài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0121.25227340201_404_BTTài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre)A00, A01, D01—237340301_405Kế toánA00, A01, D0125.75247340301_405CKế toán (chất lượng cao)A00, A01, D0123.75257340301_405CAKế toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0120.5267340302_409Kiểm toánA00, A01, D0126.5277340302_409CKiểm toán (chất lượng cao)A00, A01, D0125.5287340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0124297340405_406CHệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao)A00, A01, D0121.5307380101_503Luật dân sựA00, A01, D0124.75317380101_503CLuật dân sự (chất lượng cao)A00, A01, D0122.75327380101_504Luật Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0123.25337380101_504CLuật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)A00, A01, D01—347380107_501Luật kinh doanhA00, A01, D0125.75357380107_501CLuật kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, D0124.25367380107_502Luật thương mại quốc tếA00, A01, D0126377380107_502CLuật thương mại quốc tế (chất lượng cao)A00, A01, D0125.25Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2016STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17380107_502CLuật thương mại quốc tế chất lượng caoA01; D01; D90—27380107_502CLuật thương mại quốc tế chất lượng caoA00—37380107_502Luật thương mại quốc tếA01; D01; D90—47380107_502Luật thương mại quốc tếA00—57380107_501CLuật kinh doanh chất lượng caoA00; A01; D01; D90—67380107_501Luật kinh doanhA01; D01; D90—77380107_501Luật kinh doanhA00—87380101_504Luật Tài chính – Ngân hàngA01; D01; D90—97380101_504Luật Tài chính – Ngân hàngA00—107380101_503CLuật dân sự chất lượng caoA00; A01; D01; D90—117380101_503Luật dân sựA01; D01; D90—127380101_503Luật dân sựA00—137340412_411CThương mại điện tử chất lượng cao (dự kiến)A00; A01; D01; D90—147340412_411Thương mại điện tửA01; D01; D90—157340412_411Thương mại điện tửA00—167340405_406CHệ thống thông tin quản lý chất lượng caoA00; A01; D01; D90—177340405_406Hệ thống thông tin quản lý (406)A01; D01; D90—187340405_406Hệ thống thông tin quản lý (406)A00—197340302_409CKiểm toán chất lượng caoA01; D01; D90—207340302_409CKiểm toán chất lượng caoA00—217340302_409Kiểm toán (409)A01; D01; D90—227340302_409Kiểm toán (409)A00—237340301_405CAKế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến)A00; A01; D01; D90—247340301_405CKế toán chất lượng caoA00; A01; D01; D90—257340301_405Kế toán (405)A01; D01; D90—267340301_405Kế toán (405)A00—277340201_404CATài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến)A00; A01; D01; D90—287340201_404CTài chính – Ngân hàng chất lượng caoA01; D01; D90—297340201_404CTài chính – Ngân hàng chất lượng caoA00—307340201_404Tài chính – Ngân hàngA01; D01; D90—317340201_404Tài chính – Ngân hàngA00—327340120_408CAKinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D90—337340120_408CKinh doanh quốc tế chất lượng caoA01; D01; D90—347340120_408CKinh doanh quốc tế chất lượng caoA00—357340120_408Kinh doanh quốc tế (408)A01; D01; D90—367340120_408Kinh doanh quốc tế (408)A00—377340115_410CMarketing chất lượng caoA00; A01; D01; D90—387340115_410Marketing (410)A01; D01; D90—397340115_410Marketing (410)A00—407340101_407CQuản trị kinh doanh chất lượng caoA01; D01; D90—417340101_407CQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00—427340101_407Quản trị kinh doanh (407)A01; D01; D90—437340101_407Quản trị kinh doanh (407)A00—447310106_402CKinh tế đối ngoại chất lượng caoA01; D01; D90—457310106_402CKinh tế đối ngoại chất lượng caoA00—467310106_402Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D90—477310106_402Kinh tế đối ngoạiA00—487310101_403CKinh tế và Quản lý công chất lượng caoA00; A01; D01; D90—497310101_403Kinh tế và Quản lý côngA01; D01; D90—507310101_403Kinh tế và Quản lý côngA00—517310101_401Kinh tế họcA01; D01; D90—527310101_401Kinh tế họcA00—Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2015STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17310101Kinh tế họcA; A1; D22.2527310106Kinh tế đối ngoạiA; A1; D25.537310106Kinh tế đối ngoại CLCA; A1; D24.7547310101Kinh tế và quản lý côngA; A1; D2257340201Tài chính – Ngân hàngA; A1; D22.7567340201Tài chính – Ngân hàng CLCA; A1; D2277340301Kế toánA; A1; D23.2587340405Hệ thống thông tin quản lýA; A1; D2297340101Quản trị kinh doanhA; A1; D23.75107340101Quản trị kinh doanh CLCA; A1; D22.75117340120Kinh doanh quốc tếA; A1; D24.5127340120Kinh doanh quốc tế CLCA; A1; D23.25137340302Kiểm toánA; A1; D24.25147340302Kiểm toán CLCA; A1; D22.75157340115MarketingA; A1; D23167340405Thương mại điện tửA; A1; D22.25177380107Luật kinh doanhA; A1; D23.75187380107Luật thương mại quốc tếA; A1; D24197380107Luật thương mại quốc tế CLCA; A1; D23207380101Luật dân sựA; A1; D22.75217380101Luật Tài chính – Ngân hàngA; A1; D22.25Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2014STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17310101Kinh tế họcA, A120.527310101Kinh tế họcD119.7537310101Kinh tế và quản lí CôngA, A1, D11847310106Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A, A122.557310106Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)D12167340201Tài chính – Ngân hàngA, A1, D119.7577340301Kế toánA, A1, D118.587340302Kiểm toánA, A12197340302Kiểm toánD119.5107340405Hệ thống thông tin quản líA, A1, D118.25117340101Quản trị kinh doanhA, A1, D121.25127340120Kinh doanh quốc tếA, A1, D118.25137380107Luật kinh tếA, A121147380107Luật kinh tếD118.75157380101LuậtA, A1, D118167340199Thương mại điện tửA, A1, D118177340115MarketingA, A1, D118Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2013STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17310101Kinh tế họcA,A1,D12427310106Kinh tế đối ngoạiA,A1,D13037310101Kinh tế và quản lý CôngA,A12747310101Kinh tế và quản lý CôngD12857340201Tài chính – Ngân hàngA,A1,D12467340301Kế toánA,A1,D129.577340405Hệ thống thông tin quản lýA,A1,D12487340101Quản trị kinh doanhA,A1,D126.597340120Kinh doanh quốc tếA,A1,D131.5107340302Kiểm toánA,A1,D129117380107Luật Kinh doanhA,A128.5127380107Luật Kinh doanhA,A128137380107Luật Thương mại quốc tếA,A128.5147380107Luật Thương mại quốc tếD128157380101Luật Dân sựA,A128.5167380101Luật Dân sựD118177380107Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoánA,A128.5187380107Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoánD128